🔍
Search:
CÁI GÌ
🌟
CÁI GÌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Thán từ
-
1
놀랐을 때 내는 소리.
1
GÌ:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên.
-
2
다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2
CÁI GÌ:
Tiếng trả lời khi người khác gọi với nghĩa tại sao như thế.
-
3
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
3
Lời nói có ý phản bác một cách nhẹ nhàng suy nghĩ của đối phương hoặc mới phát hiện khi nói về sự việc.
-
4
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
4
Từ gắn vào cuối lời nói khi trẻ em hay phụ nữ nhõng nhẽo.
-
5
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
5
Cách nói lĩnh hội và chấp nhận sự việc nào đó với ý không cần nói thêm nhiều lời.
-
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
CÁI GÌ:
Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng bất định hay đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
CÁI GÌ, GÌ:
Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng không định sẵn hay đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.
-
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
CÁI GÌ:
Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
CÁI GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng chưa được định ra hay đối tượng không cần làm sáng tỏ tên.
-
Thán từ
-
1
놀랐을 때 내는 소리.
1
HẢ, CÁI GÌ:
Âm thanh phát ra khi ngạc nhiên.
-
2
다른 사람에게 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2
CÁI GÌ:
Từ trả lời người khác với ý tại sao lại như thế.
-
3
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
3
Cách nói với ý phản bác ý nghĩ của đối phương một cách nhẹ nhàng hay giúp nhận thức một điều mới, khi nói về một sự việc.
-
4
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
4
Cách nói gắn thêm vào cuối lời nói khi trẻ con hay phụ nữ làm nũng.
-
5
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
5
Cách nói đồng tình và chấp nhận một sự thật nào đó với ý không còn điều gì để nói thêm nữa.
-
Thán từ
-
1
말하는 중에 갑자기 하려는 말이 금방 생각나지 않거나 바로 말하기가 곤란할 때 하는 말.
1
GÌ NHỈ, CÁI GÌ NHỈ:
Lời thường nói mỗi khi gặp khó khăn trong việc phải nói ngay, hoặc bỗng nhiên không nhớ ra ngay câu định nói trong lúc đang nói.
-
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ sự việc hay sự vật mà mình không biết.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
AI ĐÓ, CÁI GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng không được xác định hoặc đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.
-
-
1
미리 생각했던 좋지 않은 일이 일어나다.
1
CÁI GÌ ĐẾN RỒI CŨNG PHẢI ĐẾN:
Việc không tốt đẹp được nghĩ đến trước xảy ra.
-
None
-
1
(두루높임으로) 상대방의 말을 가볍게 부정하거나 반박함을 나타내는 표현.
1
...GÌ MÀ..., ...ĐÂU MÀ...:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự phủ định hoặc phản bác lời của đối phương một cách nhẹ nhàng.
-
2
(두루높임으로) 상대방을 가볍게 비난하거나 핀잔함을 나타내는 표현.
2
CÁI GÌ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc hiện thể hiện sự phê phán hay trách móc đối phương một cách nhẹ nhàng.
-
None
-
1
(두루높임으로) 상대방의 말을 가볍게 부정하거나 반박함을 나타내는 표현.
1
...GÌ MÀ..., ...ĐÂU MÀ...:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự phủ định hoặc phản bác lời của đối phương một cách nhẹ nhàng.
-
2
(두루높임으로) 상대방을 가볍게 비난하거나 핀잔함을 나타내는 표현.
2
CÁI GÌ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc hiện thể hiện sự phê phán hay trách móc đối phương một cách nhẹ nhàng.
-
vĩ tố
-
1
상대방의 말을 가볍게 부정하거나 반박함을 나타내는 종결 어미.
1
CÓ GÌ MÀ, GÌ ĐÂU, GÌ KIA CHỨ:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hay phản bác một cách nhẹ nhàng lời nói của đối phương.
-
2
상대방을 가볍게 비난하거나 핀잔함을 나타내는 종결 어미.
2
CÁI GÌ KIA CHỨ:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phê phán hay trách mắng đối phương một cách nhẹ nhàng.
-
vĩ tố
-
1
상대방의 말을 가볍게 부정하거나 반박함을 나타내는 종결 어미.
1
CÓ GÌ MÀ, GÌ ĐÂU, GÌ KIA CHỨ:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hoặc phản bác một cách nhẹ nhàng lời nói của đối phương.
-
2
상대방을 가볍게 비난하거나 핀잔함을 나타내는 종결 어미.
2
CÁI GÌ KIA CHỨ:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự chỉ trích hay chê trách đối phương một cách nhẹ nhàng.
-
-
1
더 이상 나아질 가능성이 없도록 잘못되다.
1
(THẤY HẾT CÁI GÌ PHẢI THẤY), KHÔNG THỂ TỒI TỆ HƠN:
Tồi tệ đến mức không có khả năng có thể khá hơn.
-
Thán từ
-
1
놀랐을 때 내는 소리.
1
CÁI GÌ, SAO, HẢ:
Tiếng phát ra lúc ngạc nhiên.
-
2
다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2
CÁI GÌ:
Từ đáp lại lời gọi của người khác với ý hỏi tại sao như thế.
-
4
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
4
CÁI GÌ:
Cách nói với ý phản bác nhẹ suy nghĩ của đối phương hay khơi gợi mới khi nói về sự việc.
-
5
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
5
CHỚ SAO, CÒN GÌ NỮA:
Từ gắn vào cuối lời nói, khi trẻ em hay phụ nữ nũng nịu.
-
3
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
3
ĐÀNH VẬY:
Cách nói thấu hiểu chấp nhận sự việc nào đó với ý không cần nói thêm nhiều lời.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
CÁI GÌ ĐÓ, ĐIỀU GÌ ĐẤY:
Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết được.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
GÌ ĐÓ, CÁI GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng không xác định hoặc đối tượng không nhất thiết làm rõ tên.
-
3
이미 일어난 뜻밖의 일이나 상황에 놀라거나 후회하거나 아쉬워하면서 그것을 강조함을 나타내는 말.
3
ĐẤY, ẤY MÀ, CHỚ BỘ:
Từ thể hiện nhấn mạnh sự ngạc nhiên, ân hận hoặc tiếc nuối đối với sự việc hoặc tình huống bất ngờ đã xảy ra.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
살림이 넉넉할 정도로 재산이 많은 사람.
1
NGƯỜI GIÀU, NGƯỜI GIÀU CÓ:
Người có nhiều tài sản đến mức cuộc sống dư dả.
-
2
어떤 것을 보통 이상으로 많이 가진 사람.
2
NGƯỜI GIÀU (CÁI GÌ), NGƯỜI CÓ NHIỀU (CÁI GÌ ĐÓ):
Người có nhiều cái nào đó hơn mức bình thường.
-
☆☆
Động từ
-
1
마주 향해 있다.
1
ĐỐI DIỆN:
Hướng về phía đối diện.
-
2
어떤 태도로 상대하다.
2
ĐỐI XỬ, ĐỐI ĐÃI:
Cư xử với thái độ nào đó.
-
3
대상이나 상대로 삼다.
3
VỀ (CÁI GÌ ĐÓ, AI ĐÓ, SỰ VIỆC NÀO ĐÓ):
Lấy làm đối tượng hay trạng thái.
-
4
작품 등을 직접 읽거나 감상하다.
4
XEM, THƯỞNG THỨC:
Trực tiếp đọc hoặc cảm thụ tác phẩm...
🌟
CÁI GÌ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
어떤 것이 아래로 자꾸 늘어지거나 처진 모양.
1.
MỘT CÁCH LÒNG THÒNG, MỘT CÁCH RỦ XUỐNG, MỘT CÁCH Ủ RŨ, MỘT CÁCH Ủ Ê:
Hình ảnh cái gì đó liên tục buông thõng xuống hoặc mệt mỏi kiệt sức.
-
Danh từ
-
1.
무엇에 깊이 빠져 그것을 아주 좋아함.
1.
SỰ SAY MÊ:
Việc chìm sâu vào cái gì đó và rất thích cái đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것의 질에 있어서 가장 높은 등급.
1.
CAO CẤP NHẤT:
Cấp cao nhất về chất lượng của cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 좋게 생각하지 않는 못된 마음.
1.
TÂM ĐỊA:
Tâm hồn xấu xa không nghĩ tốt về cái gì đó.
-
-
1.
무엇을 시작하려는 자세나 태세를 취하다.
1.
TẠO TƯ THẾ:
Thực hiện tư thế hay tác phong để bắt đầu cái gì đó.
-
2.
으쓱거리고 뽐내는 티를 일부러 겉으로 드러내다.
2.
TẠO DÁNG:
Nhún vai và cố tình thể hiện ra bên ngoài vẻ ta đây.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 기관이나 단체에 속함. 또는 속해 있는 사람이나 물건.
1.
SỰ THUỘC VỀ:
Sự thuộc về một cơ quan hay đoàn thể nào đó. Hoặc con người hay đồ vật thuộc về cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것의 구조나 상태, 관계 등을 쉽게 보이기 위하여 나타낸 표나 그림.
1.
SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ:
Tranh ảnh hoặc bảng biểu thể hiện cấu trúc, trạng thái, quan hệ của cái gì đó sao cho dễ nhìn.
-
2.
어떤 일을 풀거나 진행시키는 미리 만들어진 공식.
2.
KHUÔN MẪU, SỰ RẬP KHUÔN:
Công thức trở thành đầu mối của việc gì đó được tạo thành từ những kinh nghiệm trong quá khứ.
-
Tính từ
-
1.
더할 수 없이 잔인하다.
1.
TÀN NHẪN VÔ NHÂN ĐẠO:
Tàn nhẫn mà không có cái gì có thể hơn.
-
Động từ
-
1.
어떤 것을 흉내 내어 그대로 나타내다.
1.
MÔ PHỎNG, BẮT CHƯỚC:
Bắt chước cái gì đó và thể hiện theo y hệt.
-
2.
어떤 그림을 보고 그대로 본떠서 그리다.
2.
SAO CHÉP TRANH:
Xem và vẽ theo giống hệt bức tranh nào đó.
-
Động từ
-
1.
무엇이 마음대로 할 수 있게 되다.
1.
ĐƯỢC NẮM BẮT:
Có thể được tùy ý làm cái gì đó.
-
Động từ
-
1.
무엇의 구조나 상태, 관계 등이 쉽게 보이도록 표나 그림으로 나타내어지다.
1.
ĐƯỢC SƠ ĐỒ HÓA, ĐƯỢC BIỂU ĐỒ HÓA:
Cấu trúc, trạng thái, quan hệ của cái gì đó được thể hiện bằng tranh ảnh hoặc bảng biểu để dễ nhìn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무엇을 담기 위해 깊고 오목하게 만든 그릇.
1.
TONG; HỘP, THÙNG:
Đồ chứa được làm một cách trũng sâu để đựng cái gì đó.
-
2.
물건을 통에 담아 그 분량을 세는 단위.
2.
HỘP, THÙNG:
Đơn vị mà người ta cho đồ vật vào thùng và đếm số lượng đó.
-
Phó từ
-
1.
주변에 아무것도 없어서 텅 빈 느낌이 있게.
1.
MỘT CÁCH TRỐNG TRẢI, MỘT CÁCH TRỐNG VẮNG:
Có cảm giác không có gì xung quanh nên trống rỗng.
-
2.
의지할 곳이 없어지거나 무엇을 잃은 것처럼 서운한 느낌이 있게.
2.
MỘT CÁCH HỤT HẪNG, MỘT CÁCH TRỐNG VẮNG:
Có cảm giác tiếc nuối giống như mất đi cái gì đó hoặc không còn nơi dựa dẫm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
새로운 생각이 머릿속에 떠오르다.
1.
NGHĨ RA:
Suy nghĩ mới hiện lên trong đầu.
-
2.
지나간 사건이나 일이 기억나다.
2.
NGHĨ ĐẾN, NHỚ RA, CHỢT NHỚ:
Nhớ ra sự kiện hay việc đã qua.
-
3.
무엇이 그리워지거나 하고 싶어지다.
3.
NGHĨ VỀ, NGHĨ NGỢI:
Trở nên nhớ hay muốn làm cái gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
원하지 않게 고통이나 피해를 받다.
1.
BỊ, BỊ THIỆT HẠI, BỊ LỪA:
Khổ sở hay bị thiệt hại không mong muốn.
-
2.
어떤 때에 이르거나 어떤 형편에 처하다.
2.
GẶP PHẢI:
Đến lúc nào đó hoặc đối mặt với tình trạng nào đó.
-
3.
상대나 상황을 감당하거나 맞서서 이겨 내다.
3.
CHIẾN THẮNG, VƯỢT QUA:
Đối đầu hoặc đương đầu với hoàn cảnh hay đối thủ và chiến thắng.
-
4.
어떤 사람에게 조롱이나 놀림 등의 원하지 않는 부당한 일을 겪다.
4.
BỊ:
Gặp phải việc không thỏa đáng ngoài ý muốn như sự trêu chọc hay nhạo báng từ người nào đó.
-
5.
좋지 않은 일을 겪다.
5.
BỊ:
Gặp phải việc không tốt.
-
7.
일이나 책임 등을 해내거나 감당하다.
7.
HOÀN THÀNH, THỰC HIỆN:
Giải quyết hoặc đảm đương một việc hay trách nhiệm.
-
6.
어떤 것에 해당하거나 어떤 것과 맞먹다.
6.
ĐỐI XỨNG, ỨNG VỚI, TƯƠNG ỨNG VỚI:
Phù hợp với một điều gì đó hay tương đương với cái gì đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
큰 것의 속이 아무것도 없이 빈 모양.
1.
RỖNG KHÔNG, TRỐNG CHƠN:
Hình ảnh bên trong cái lớn trống rỗng không có cái gì.
-
☆
Phó từ
-
1.
확실하게 꼭 집어서.
1.
CHẮC:
Nhặt/ gắp (cái gì) một cách chắc chắn.
-
Động từ
-
1.
손가락으로 무엇을 가리키다.
1.
CHỈ TRỎ, CHỈ, TRỎ:
Chỉ cái gì đó bằng ngón tay.
-
2.
남을 흉보다.
2.
CHỈ TRÍCH, DÈ BỈU:
Bêu xấu người khác.
-
-
1.
공짜라면 무엇이든지 가리지 않는다.
1.
(NẾU LÀ CỦA CHO KHÔNG THÌ NƯỚC TẨY QUẦN ÁO CŨNG UỐNG):
Nếu là của cho không thì bất kể cái gì cũng không kén chọn.
-
Danh từ
-
1.
더 발전된 단계로 나아가기 위하여 어떤 것을 하지 않음.
1.
SỰ TRÁNH XA, SỰ HẠN CHẾ:
Việc không làm cái gì đó để tiến lên giai đoạn phát triển hơn.